ĐIỂM LƯU RƯƠNG VÕ LÂM 1 DÀNH CHO PC VÀ CẢ MOBILE ANH EM THAM KHẢO
Cấp độ | Bản đồ | Điểm lưu rương võ lâm cũ | Điểm lưu mới (Tạm thời) |
Map 2x |
Kiếm Các Tây Nam | Thành Đô | |
La Tiêu sơn | Đại Lý | ||
Kiếm Các Trung Nguyên | Dương Châu | ||
Vũ Lăng sơn | Phượng Tường | Tương Dương | |
Kiếm Các Tây Bắc | Phượng Tường | ||
Tần Lăng | Phượng Tường | ||
Map 3x |
Bạch Vân động | Thành Đô | |
Vũ Di sơn | Đại Lý | ||
thổ phỉ động | Đại Lý | Tương Dương | |
Thục Cương sơn | Dương Châu | Tương Dương | |
Phục Ngưu sơn Đông | Dương Châu | ||
Tuyết Báo động tầng 1 | Dương Châu | ||
Yến tử động | Phượng Tường | ||
Tần Lăng | Phượng Tường | ||
Miêu Lĩnh | Phượng Tường | ||
Kim Quang động | Phượng Tường | ||
Dược Vương động tầng 1 | Biện Kinh | ||
Khoái Hoạt Lâm | Biện Kinh | ||
Map 4x |
Thần Tiên động | Thành Đô | |
Thanh Thành sơn | Thành Đô | ||
Điểm Thương động tầng 1 | Đại Lý | ||
Long Cung động | Đại Lý | ||
Điểm Thương động tầng 2 | Đại Lý | Tương Dương | |
Điểm Thương động tầng 3 | Đại Lý | Tương Dương | |
Điểm Thương sơn | Đại Lý | Lâm An | |
Phục Ngưu sơn Tây | Dương Châu | ||
Mật thất Thiếu Lâm | Dương Châu | ||
Mê cung Kê Quán động | Dương Châu | ||
Hoàng Hà Nguyên Đầu | Dương Châu | Biện Kinh | |
Tỏa Vân động | Phượng Tường | ||
Kinh Hoàng động | Phượng Tường | ||
Kiến Tính Phong sơn động | Biện Kinh | ||
Map 5x |
Hưởng Thủy động | Thành Đô | |
Địa đạo hậu viện Tín Tướng tự | Thành Đô | ||
Nghiệt Long động | Đại Lý | ||
Ngọc Hoa động | Đại Lý | ||
Thiên Tầm Tháp tầng 1 | Đại Lý | Biện Kinh | |
Thiên Tầm Tháp tầng 2 | Đại Lý | Biện Kinh | |
ác Bá địa đạo | Đại Lý | Phượng Tường | |
Thiên Tâm động | Dương Châu | ||
Tường Vân động tầng 1 | Tương Dương | ||
Lưu Tiên động tầng 1 | Tương Dương | ||
Băng Huyệt động | Biện Kinh | ||
Thiết tháp tầng 1 | Biện Kinh | ||
Thiết tháp tầng 2 | Biện Kinh | ||
Thiết tháp tầng 3 | Biện Kinh | Phượng Tường | |
Đáy Động Đình hồ tầng 1 | Nam Nhạc Trấn | ||
Sơn động Ngự Hoa viên | Lâm An | ||
Map 6x |
Dương Giác động | Đại Lý | |
Thiên Tầm Tháp tầng 3 | Đại Lý | Thành Đô | |
108 La Hán Trận | Dương Châu | ||
Mật đạo Nha môn Tương Dương | Tương Dương | ||
Tường Vân động tầng 2 | Tương Dương | ||
Tường Vân động tầng 3 | Tương Dương | Phượng Tường | |
Tường Vân động tầng 4 | Tương Dương | Phượng Tường | |
Lưu Tiên động tầng 2 | Tương Dương | Biện Kinh | |
Lưu Tiên động tầng 3 | Tương Dương | Biện Kinh | |
Lưu Tiên động tầng 4 | Tương Dương | ||
Thanh Loa đảo | Nam Nhạc Trấn | ||
Hoành sơn phái | Nam Nhạc Trấn | Tương Dương | |
Map 7x |
Trường Giang Nguyên Đầu | Thành Đô | |
Long Nhãn động | Đại Lý | Thành Đô | |
Linh Cốc động | Dương Châu | Lâm An | |
Lão Hổ động | Dương Châu | ||
Lâm Du Quan | Dương Châu | ||
Tường Vân động tầng 5 | Tương Dương | Lâm An | |
Lưu Tiên động tầng 5 | Tương Dương | ||
Đại Tù động | Phượng Tường | ||
Tần Lăng tầng 2 | Phượng Tường | ||
Sơn Bảo động | Phượng Tường | Biện Kinh | |
Dược Vương động tầng 2 | Biện Kinh | ||
Thanh Loa đảo sơn động | Nam Nhạc Trấn | ||
Đào Hoa Nguyên | Nam Nhạc Trấn | ||
Map 8x |
Phù Dung động | Thành Đô | |
Nhạn Thạch động | Thành Đô | Lâm An | |
Lưỡng Thủy động | Đại Lý | ||
Thanh Khê động | Đại Lý | ||
Vô danh động | Đại Lý | Lâm An | |
Dương Trung động | Dương Châu | ||
Cổ Dương động | Dương Châu | ||
Chân núi Trường Bạch | Tương Dương | ||
Vũ Lăng động | Tương Dương | ||
Băng Hà động | Phượng Tường | ||
Tần Lăng tầng 3 | Phượng Tường | ||
Phi Thiên động | Biện Kinh | ||
Dược Vương động tầng 3 | Biện Kinh | ||
Sa mạc địa biểu | Lâm An | ||
Map 9x |
Tiến Cúc động | Dương Châu | |
Cán Viên động | Dương Châu | ||
Khoả Lang động | Phượng Tường | ||
Trường Bạch sơn Nam | Phượng Tường | ||
Trường Bạch sơn Bắc | Biện Kinh | ||
Dược Vương động tầng 4 | Biện Kinh | ||
Sa Mạc 1 | Lâm An | ||
Sa Mạc 2 | Lâm An | ||
Sa Mạc 3 | Lâm An |
Đội hình xe cho các anh em luyện 4 acc – 8acc (các sever lậu JX bây giờ thường giới hạn 4 acc nếu các anh em không điều kiện 2 máy tính có thể tham khảo đội hình xe cày cấp )
Đội hình 4 acc
- Thiếu Lâm dẫn xe
- Nga my buff
- Thiên Nhẫn (Nội công – có thể chơi thiên Nhẫn Bê Đê)
- 1 acc chính ( tùy vào anh em chơi phái gì )
Đội hình 8 acc
– Ưu điểm: quét quái nhanh – đánh nội công ít sửa vũ khí – thiên nhẫn thả 1 đến 2 cái thiên ngoại lưu tinh còn lại thiếu lâm kết thúc quái
- Thiếu Lâm dẫn xe
- 2 Nga my buff 1 buff kháng và hiệu ứng nga my còn lại buff lưu thủy – buff máu – chia đều buff của 2 nga my cho hợp lý ( cho 1 nga my theo sau acc thiên nhẫn để thiên nhẫn theo xe cho kịp )
- Thiên Nhẫn (Nội công – có thể chơi Thiên Nhẫn Bê Đê hoặc thuần 9x )
- Thiên nhẫn chuyên nội công đam 6x – dành cho anh em không đầu tư auto bí sử – nếu có auto VLBS thì anh em cho đánh 9x cho nhanh
- Conlon buff tốc độ chạy – Chạy rác về thành ( sau có dao hút nội lực train luôn )
- Ngũ độc buff bùa ( hoặc anh em không cần thì có thể thay bằng Thiếu Lâm, hoặc conlon sét )
- Võ đang nội công hoặc là conlon sét
- 1 acc chính ( tùy vào anh em chơi phái gì )
Các map luyện nhanh các cấp độ
1x – thôn
2x – thành thị (Dương châu bắc)
3x – thổ phỉ động – dược vương động
4x – Phục ngưu sơn tây
5x – thiên thần tháp 1 biện kinh
6x – thanh loa đảo
7x – lâm du quan
8x – chân núi trường bạch
9x – tất cả các map – trừ khỏa lang động và tiến cúc động – cán viên động (quái ít)
tùy theo xe (đội hình có thể train ít từ thấp đến cao)